Số 74 Đường Cao Thắng (Đối diện công an TP Hạ Long) 

Hotline: 0911 111 311

Air Blade 2011 FI vành 6 lan.

2X triệu

Bảng thông số kỹ thuật Air Blade 2009-2010:

Trọng lượng (kg) 110
Dài x rộng x cao (mm) 1890 x 680 x 1110
Khoảng cách trục bánh xe 1275
Độ cao yên (mm) 769
Khoảng cách gầm (mm) 130
Dung tích bình xăng (lít) 4,5
Dung tích nhớt máy (lít) 0,8
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ PGM – FI, xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xi lanh (cc) 108
Đường kính x hành trình piston (mm) 50 x 55
Tỉ số nén 11:1
Công suất tối đa 9 mã lực / 8000 vòng / phút
Momen cực đại 9.5 N.m / 6000 vòng / phút
Loại truyền động Vô cấp
Hệ thống ly hợp Tự động, ma sát khô
Bánh xe trước / sau 80/90 – 14 / 90/90 – 14
Phanh trước / sau Phanh đĩa / Phanh cơ
Hệ thống khởi động Điện / Đạp chân

Mô tả

Thông số kỹ thuật xe Air Blade 2009-2010

Air Blade 2009 không có nhiều thay đổi về thiết kế so với phiên bản trước. Nắp bình xăng được đưa vào giữa thân xe giúp người dùng dễ dàng đổ xăng hơn. Phía trước xe bổ sung thêm hai hộc chứa đồ.Điều đặc biệt nhất ở Air Blade 2009 là sử dụng công nghệ phun xăng điện tử PGM-FI.

Ngày 5/5/2010, Honda Việt Nam chính thức ra mắt phiên bản Air Blade 110cc sơn từ tính. Lớp sơn mới có hình phượng hoàng tung cánh, in chìm bên cạnh tem xe. Động cơ và thiết kế không đổi.